1. Trắm chép cụ sông Đà: 315-350 k/kg
2. Cá chiên sông Đà: 590 k/kg
3. Tôm sú Phú Quốc: 580-1100 k/kg
4. Thịt ghẹ Phú Quốc: 650 k/kg
5. Tôm rảo tự nhiên: 395 k/kg
6. Cua đồng xay Nghệ An: 45 k/túi (200gr)
7. Cá ngần: 290 k/kg
8. Cá ngạnh: 348 k/kg
9. Càng cù kì đảo Cô Tô: 390 k/kg
10. Ghẹ lột Phú Quốc: 580 k/kg
11. Mực trứng Phú Quốc: 395 k/kg
12. Còi hàu điếu: 350k/kg
13. Cá nục tươi: 115 k/kg
14. Cua biển tự nhiên đảo Yến: 720 k/kg
15. Mực khô Phú Quốc: 195 k/túi (200gr)
16. Mực lá cụ Phú Quốc: 395 k/kg
17. Mực lá choai Phú Quốc: 365 k/kg
18. Tôm hùm tươi Phú Quốc: 590-790 k/kg
19. Mực sim xôi: 318 k/kg
20. Cá thu Phú Quốc: 290-350 k/kg
21. Cá bớp Phú Quốc: 315-395 k/kg
22. Ốc vôi: 350 k/kg
23. Tôm mũ ni Phú Quốc: 480 k/kg
24. Tôm càng xanh Bến Tre: 590 k/kg
25. Bề bề bóc nõn: 550 k/kg
26. Tôm sú bóc nõn: 550 k/kg
27. Mực trứng Phú Quốc: 395 k/kg
28. Cá trích Phú Quốc: 195 k/kg
29. Cá thu một nắng: 418 k/kg
30. Cá nục một nắng: 158 k/kg
31. Bạch tuộc tự nhiên: 200 k/kg
32. Mực ống câu Trà Cổ: 350 k/kg
33. Ốc hoàng đế: 350 k/kg
34. Cá chim trắng vây vàng: 318 k/kg
35. Mực một nắng Phú Quốc: 480 k/kg
36. Cá bống Phú Quốc 295 k/kg
37. Cá chỉ vàng Phú Quốc: 55 k/khay (500gr)
38. Tôm đất sông hấp bóc nõn: 495 k/kg
39. Cá hồi Nauy file: 540 k/kg
40. Cá dứa một nắng: 320 k/kg
41. Cá nhái xương xanh: 125 k/khay
42. Giò chả bộ đội 248 k/kg
43. Bò Úc: 225-630 k/kg
44. Gà ri bộ đội : 235 k/kg (hỗ trợ buộc cánh tiên)
45. Vịt dé hang Lờm: 150 k/kg
46. Chim câu thả tự nhiên: 95 k/con
47. Thịt lợn bộ đội:
Ba chỉ, vai giòn: 195 k/kg
Vai thê, chân giò, thăn: 135 k/kg
Thịt mông: 110 k/kg
Xương cục: 55 k/kg
48. Thịt lợn sinh học: 169 k/kg
49. Thịt lợn đen Hòa Bình: 159 k/kg
50. Bánh dày làm Gàu: 25 k/hộp
51. Bánh dày giò chả: 25 k/khay
52. Bánh cuốn Mễ Sở (giò chả): 39 k/hộp
53. Bánh răng bừa Văn Giang: 3k/cái
54. Bún tươi sạch: 10 k/hộp
55. Bánh nếp: 10 k/cái
56. Chả ram tôm đất Bình Định: 250 k/kg
57. Chả tôm Phú Quốc: 115 k/kg
58. Chả cá thác lác Trang Hạnh: 233 k/kg
59. Chả cá thác lác Đông Dương: 340 k/kg
60. Nem cá trích Phú Quốc: 75 k/khay (20 chiếc)
61. Chả bề bề nguyên con: 390 k/kg
62. Chả tôm biển: 390 k/kg
63. Chả bề bề viên: 330 k/kg
64. Mận Sơn La: 65 k/kg
65. Na dai Tây Ninh: 115 k/kg
66. Hồng xiêm Tiền Giang: 68 k/kg
67. Sầu riêng RI6: 169 k/kg
68. Quýt Sài Gòn: 65 k/kg
69. Nho xanh Ninh Thuận: 115 k/kg
70. măng cụt cổ thụ: 125 k/kg
71. Bơ sáp: 95 k/kg
72. Dưa lê Đông Xuân: 55 k/kg
73. Mận An Phước: 69 k/kg
74. Chuối ngự Đại Hoàng: 50 k/kg
75. Đu đủ Nhật Cần Thơ : 45 k/kg
76. Dưa lưới Hà Lan POP: 115 k/kg
77. Dưa lưới Nhật: 320 k/kg
78. Dưa lưới Trí Nguyễn: 95 k/kg
79. Bưởi cổ Giồng Trôm: 79 k/kg(15-20 tuổi)
80. Ổi lê Học viện Nông nghiệp: 35 k/kg
81. Cam sành Vietgap: 65 k/kg
82. Cam xoàn 3k: 78 k/kg
83. Thanh long hữu cơ: 95 k/kg
84. Vú sữa Lò Rèn: 95 k/kg
85. Xoài cát chu Cao Lãnh: 85 k/kg
86. Xoài cát Hòa Lộc: 148 k/kg
87. Cam canh Hòa Bình: 68 k/kg
88. Dưa hấu Sài Gòn: 28 k/kg
89. Dưa hấu không hạt: 29 k/kg
90. Lựu Israel: 308 k/kg
91. Dâu tây Hàn: 195 k/hộp (330gr)
92. Lê Nam Phi: 138 k/kg
93. Táo Rockit: 139 k/hộp (4 quả)
94. Táo Envy: 190-288 k/kg (tùy loại)
95. Măng tây an toàn: 135 k/kg
96. Rau củ các loại: rau bộ đội (mồng tơi, rau ngót, muống, rau dền, cải canh , cải ngọt, khoai lang, khoai tây ...), rau thơm ( hành , thì là, húng, bạc hà...) 10k/túi