Hàng tươi mới ngày 16/05

15/11/2019
hang-tuoi-moi-ngay-16-05

1.  Trắm chép cụ sông Đà: 315-350 k/kg

 

2. Cá chiên sông Đà: 590 k/kg

 

3. Tôm sú Phú Quốc: 580-1100 k/kg

4. Thịt ghẹ Phú Quốc: 650 k/kg

5. Tôm rảo tự nhiên: 395 k/kg

6. Cua đồng xay Nghệ An: 45 k/túi (200gr)

7. Cá ngần: 290 k/kg

8. Cá ngạnh: 348 k/kg

9. Càng cù kì đảo Cô Tô: 390 k/kg

10. Ghẹ lột Phú Quốc: 580 k/kg

11. Mực trứng Phú Quốc: 395 k/kg

12. Còi hàu điếu: 350k/kg

13. Cá nục tươi: 115 k/kg

14. Cua biển tự nhiên đảo Yến: 720 k/kg

15. Mực khô Phú Quốc: 195 k/túi (200gr)

16. Mực lá cụ Phú Quốc: 395 k/kg

17. Mực lá choai Phú Quốc: 365 k/kg

18. Tôm hùm tươi Phú Quốc: 590-790 k/kg

19. Mực sim xôi: 318 k/kg

20. Cá thu Phú Quốc: 290-350 k/kg

21. Cá bớp Phú Quốc: 315-395 k/kg

22. Ốc vôi: 350 k/kg

23. Tôm mũ ni Phú Quốc: 480 k/kg

24. Tôm càng xanh Bến Tre: 590 k/kg

25. Bề bề bóc nõn: 550 k/kg

26. Tôm sú bóc nõn: 550 k/kg

27. Mực trứng Phú Quốc: 395 k/kg

28. Cá trích Phú Quốc: 195 k/kg

29. Cá thu một nắng: 418 k/kg

30. Cá nục một nắng: 158 k/kg

31. Bạch tuộc tự nhiên: 200 k/kg

32. Mực ống câu Trà Cổ: 350 k/kg

33. Ốc hoàng đế: 350 k/kg

34. Cá chim trắng vây vàng: 318 k/kg

35. Mực một nắng Phú Quốc: 480 k/kg

36. Cá bống Phú Quốc 295 k/kg

37. Cá chỉ vàng Phú Quốc: 55 k/khay (500gr)

38. Tôm đất sông hấp bóc nõn: 495 k/kg

 

39. Cá hồi Nauy file: 540 k/kg

40. Cá dứa một nắng: 320 k/kg

41. Cá nhái xương xanh: 125 k/khay

42. Giò chả bộ đội 248 k/kg

43. Bò Úc: 225-630 k/kg

44. Gà ri bộ đội : 235 k/kg (hỗ trợ buộc cánh tiên)

45. Vịt dé hang Lờm: 150 k/kg

46. Chim câu thả tự nhiên: 95 k/con

47. Thịt lợn bộ đội: 

Ba chỉ, vai giòn: 195 k/kg

Vai thê, chân giò, thăn: 135 k/kg

Thịt mông: 110 k/kg

Xương cục: 55 k/kg

48. Thịt lợn sinh học: 169 k/kg

 

49. Thịt lợn đen Hòa Bình: 159 k/kg

 

50. Bánh dày làm Gàu: 25 k/hộp

 

51. Bánh dày giò chả: 25 k/khay

 

52. Bánh cuốn Mễ Sở (giò chả): 39 k/hộp

 

53. Bánh răng bừa Văn Giang: 3k/cái

 

54. Bún tươi sạch: 10 k/hộp

 

55. Bánh nếp: 10 k/cái

 

56. Chả ram tôm đất Bình Định: 250 k/kg

57. Chả tôm Phú Quốc: 115 k/kg

58. Chả cá thác lác Trang Hạnh: 233 k/kg

59. Chả cá thác lác Đông Dương: 340 k/kg

60. Nem cá trích Phú Quốc: 75 k/khay (20 chiếc)

 

61. Chả bề bề nguyên con: 390 k/kg

 

62. Chả tôm biển: 390 k/kg

 

63. Chả bề bề viên: 330 k/kg

 

64. Mận Sơn La: 65 k/kg

65. Na dai Tây Ninh: 115 k/kg

66. Hồng xiêm Tiền Giang: 68 k/kg

67. Sầu riêng RI6: 169 k/kg

68. Quýt Sài Gòn: 65 k/kg

69. Nho xanh Ninh Thuận: 115 k/kg

70. măng cụt cổ thụ: 125 k/kg

71. Bơ sáp: 95 k/kg

72. Dưa lê Đông Xuân: 55 k/kg

73. Mận An Phước: 69 k/kg

74. Chuối ngự Đại Hoàng: 50 k/kg

75.  Đu đủ Nhật Cần Thơ : 45 k/kg

76. Dưa lưới Hà Lan POP: 115 k/kg

77. Dưa lưới Nhật: 320 k/kg

78. Dưa lưới Trí Nguyễn: 95 k/kg

79. Bưởi cổ Giồng Trôm: 79 k/kg(15-20 tuổi)

80. Ổi lê Học viện Nông nghiệp: 35 k/kg

81. Cam sành Vietgap: 65 k/kg

82. Cam xoàn 3k: 78 k/kg

83. Thanh long hữu cơ: 95 k/kg

84. Vú sữa Lò Rèn: 95 k/kg

85. Xoài cát chu Cao Lãnh: 85 k/kg

86. Xoài cát Hòa Lộc: 148 k/kg

87. Cam canh Hòa Bình: 68 k/kg

88. Dưa hấu Sài Gòn: 28 k/kg

89. Dưa hấu không hạt: 29 k/kg

90. Lựu Israel: 308 k/kg

91. Dâu tây Hàn: 195 k/hộp (330gr)

92. Lê Nam Phi: 138 k/kg

93. Táo Rockit: 139 k/hộp (4 quả)

94. Táo Envy: 190-288 k/kg (tùy loại)

95. Măng tây an toàn: 135 k/kg

96. Rau củ các loại: rau bộ đội (mồng tơi, rau ngót, muống, rau dền, cải canh , cải ngọt, khoai lang, khoai tây ...), rau thơm ( hành , thì là, húng, bạc hà...) 10k/túi